Thực đơn
Giải_quần_vợt_Pháp_Mở_rộng_2017 Thống kê theo ngàyHạt giống | Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước thi đấu | Điểm bảo vệ | Điểm thắng | Điểm sau thi đấu | Kết quả |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | Andy Murray | 10.370 | 1.200 | 720 | 9.890 | Bán kết, thua Stan Wawrinka [3] |
2 | 2 | Novak Djokovic | 7.445 | 2.000 | 360 | 5.805 | Tứ kết, thua Dominic Thiem [6] |
3 | 3 | Stan Wawrinka | 5.695 | 720 | 720 | 5.695 | Bán kết, đánh bại Andy Murray [1] |
4 | 4 | Rafael Nadal | 5.375 | 90 | 720 | 5.965 | Bán kết, đánh bại Dominic Thiem [6] |
5 | 6 | Milos Raonic | 4.450 | 180 | 180 | 4.450 | Vòng 4, thua Pablo Carreño Busta [20] |
6 | 7 | Dominic Thiem | 4.145 | 720+250 | 720+90 | 3.985 | Bán kết, thua Rafael Nadal [4] |
7 | 8 | Marin Čilić | 3.765 | 10 | 360 | 4.115 | Tứ kết, thua Stan Wawrinka [3] |
8 | 9 | Kei Nishikori | 3.650 | 180 | 360 | 3.830 | Tứ kết, thua Andy Murray [1] |
9 | 10 | Alexander Zverev | 3.150 | 90 | 10 | 3.070 | Vòng 1, thua Fernando Verdasco |
10 | 12 | David Goffin | 3.055 | 360 | 90 | 2.785 | Vòng 3, bỏ cuộc trước Horacio Zeballos |
11 | 13 | Grigor Dimitrov | 2.900 | 10 | 90 | 2.980 | Vòng 3, thua Pablo Carreño Busta [20] |
12 | 11 | Jo-Wilfried Tsonga | 3.120 | 90 | 10 | 3.040 | Vòng 1, thua Renzo Olivo |
13 | 14 | Tomáš Berdych | 2.885 | 360 | 45 | 2.570 | Vòng 2, thua Karen Khachanov |
14 | 15 | Jack Sock | 2.415 | 90 | 10 | 2.335 | Vòng 1, thua Jiří Veselý |
15 | 16 | Gaël Monfils | 2.365 | 0 | 180 | 2.545 | Vòng 4, thua Stan Wawrinka [3] |
16 | 17 | Lucas Pouille | 2.320 | 45 | 90 | 2.365 | Vòng 3, thua Albert Ramos Viñolas [19] |
17 | 18 | Roberto Bautista Agut | 2.155 | 180 | 180 | 2.155 | Vòng 4, thua Rafael Nadal [4] |
18 | 19 | Nick Kyrgios | 2.155 | 90 | 45 | 2.110 | Vòng 2, thua Kevin Anderson |
19 | 20 | Albert Ramos Viñolas | 2.065 | 360 | 180 | 1.885 | Vòng 4, thua Novak Djokovic [2] |
20 | 21 | Pablo Carreño Busta | 2.045 | 45 | 360 | 2.360 | Tứ kết, bỏ cuộc trước Rafael Nadal [4] |
21 | 22 | John Isner | 2.020 | 180 | 90 | 1.930 | Vòng 3, thua Karen Khachanov |
22 | 23 | Pablo Cuevas | 1.865 | 90 | 90 | 1.865 | Vòng 3, thua Fernando Verdasco |
23 | 24 | Ivo Karlović | 1.820 | 90+90 | 45+45 | 1.730 | Vòng 2, thua Horacio Zeballos |
24 | 25 | Richard Gasquet | 1.605 | 360 | 90 | 1.335 | Vòng 3, retired against Gaël Monfils [15] |
25 | 26 | Steve Johnson | 1.565 | 10 | 90 | 1.645 | Vòng 3, thua Dominic Thiem [6] |
26 | 27 | Gilles Müller | 1.530 | 10+150 | 10+45 | 1.425 | Vòng 1, thua Guillermo García López |
27 | 28 | Sam Querrey | 1.495 | 10+90 | 10+20 | 1.425 | Vòng 1, thua Chung Hyeon |
28 | 29 | Fabio Fognini | 1.350 | 10 | 90 | 1.430 | Vòng 3, thua Stan Wawrinka [3] |
29 | 30 | Juan Martín del Potro | 1.325 | 0+90 | 90+0 | 1.325 | Vòng 3, thua Andy Murray [1] |
30 | 33 | David Ferrer | 1.185 | 180+45 | 45+0 | 1.005 | Vòng 2, thua Feliciano López |
31 | 32 | Gilles Simon | 1.200 | 90+45 | 10+20 | 1.095 | Vòng 1, thua Nikoloz Basilashvili |
32 | 31 | Mischa Zverev | 1.311 | (20) | 10 | 1.301 | Vòng 1, thua Stefano Napolitano [Q] |
Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước thi đấu | Điểm bảo vệ | Điểm thắng | Điểm sau thi đấu | Lý do rút lui |
---|---|---|---|---|---|---|
5 | Roger Federer | 5.035 | 0 | 0 | 5.035 | Thay đổi kế hoạch |
Hạt giống | Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước thi đấu | Điểm bảo vệ | Điểm thắng | Điểm trước thi đấu | Kết quả |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | Angelique Kerber | 7.035 | 10 | 10 | 7.035 | Vòng 1, thua Ekaterina Makarova |
2 | 3 | Karolína Plíšková | 6.100 | 10+280 | 780+100 | 6.690 | Bán kết, thua Simona Halep [3] |
3 | 4 | Simona Halep | 5.790 | 240 | 1.300 | 6.850 | Á quân, thua Jeļena Ostapenko |
4 | 5 | Garbiñe Muguruza | 4.636 | 2.000 | 240 | 2.876 | Vòng 4, thua Kristina Mladenovic [13] |
5 | 6 | Elina Svitolina | 4.575 | 240 | 430 | 4.765 | Tứ kết, thua Simona Halep [3] |
6 | 7 | Dominika Cibulková | 4.480 | 130 | 70 | 4.420 | Vòng 2, thua Ons Jabeur [LL] |
7 | 8 | Johanna Konta | 4.330 | 10 | 10 | 4.330 | Vòng 1, thua Hsieh Su-wei |
8 | 9 | Svetlana Kuznetsova | 4.310 | 240 | 240 | 4.310 | Vòng 4, thua Caroline Wozniacki [11] |
9 | 10 | Agnieszka Radwańska | 4.095 | 240 | 130 | 3.985 | Vòng 3, thua Alizé Cornet |
10 | 11 | Venus Williams | 3.941 | 240 | 240 | 3.941 | Vòng 4, thua Timea Bacsinszky [30] |
11 | 12 | Caroline Wozniacki | 3.915 | 0 | 430 | 4.345 | Tứ kết, thua Jeļena Ostapenko |
12 | 13 | Madison Keys | 3.163 | 240 | 70 | 2.993 | Vòng 2, thua Petra Martić [Q] |
13 | 14 | Kristina Mladenovic | 2.915 | 130+180 | 430+60 | 3.095 | Tứ kết, thua Timea Bacsinszky [30] |
14 | 15 | Elena Vesnina | 2.816 | 70 | 130 | 2.876 | Vòng 3, thua Carla Suárez Navarro [21] |
15 | 16 | Petra Kvitová[3] | 2.780 | 130 | 70 | 2.720 | Vòng 2, thua Bethanie Mattek-Sands [Q] |
16 | 17 | Anastasia Pavlyuchenkova | 2.640 | 130 | 70 | 2.580 | Vòng 2, thua Verónica Cepede Royg |
17 | 19 | Anastasija Sevastova | 2.165 | 70 | 130 | 2.225 | Vòng 3, thua Petra Martić [Q] |
18 | 18 | Kiki Bertens | 2.395 | 780 | 70 | 1.685 | Vòng 2, thua Catherine Bellis |
19 | 20 | Coco Vandeweghe | 2.082 | 70+280 | 10+1 | 1.743 | Vòng 1, thua Magdaléna Rybáriková [PR] |
20 | 21 | Barbora Strýcová | 2.050 | 130 | 70 | 1.990 | Vòng 2, thua Alizé Cornet |
21 | 23 | Carla Suárez Navarro | 1.800 | 240 | 240 | 1.800 | Vòng 4, thua Simona Halep [3] |
22 | 25 | Mirjana Lučić-Baroni | 1.746 | 70 | 10 | 1.686 | Vòng 1, thua Çağla Büyükakçay |
23 | 22 | Samantha Stosur | 1.945 | 780 | 240 | 1.405 | Vòng 4, thua Jeļena Ostapenko |
24 | 24 | Daria Gavrilova | 1.755 | 10 | 10 | 1.755 | Vòng 1, thua Elise Mertens |
25 | 26 | Lauren Davis | 1.611 | 10 | 10 | 1.611 | Vòng 1, thua Carina Witthöft |
26 | 28 | Daria Kasatkina | 1.580 | 130 | 130 | 1.580 | Vòng 3, thua Simona Halep [3] |
27 | 29 | Yulia Putintseva | 1.550 | 430 | 130 | 1.250 | Vòng 3, thua Garbiñe Muguruza [4] |
28 | 27 | Caroline Garcia | 1.595 | 70 | 430 | 1.955 | Tứ kết, thua Karolína Plíšková [2] |
29 | 30 | Ana Konjuh | 1.527 | 70+57 | 70+20 | 1.490 | Vòng 2, thua Magda Linette |
30 | 31 | Timea Bacsinszky | 1.523 | 430 | 780 | 1.873 | Bán kết, thua Jeļena Ostapenko |
31 | 33 | Roberta Vinci | 1.490 | 10 | 10 | 1.490 | Vòng 1, thua Monica Puig |
32 | 34 | Zhang Shuai | 1.490 | 70 | 130 | 1.550 | Vòng 3, thua Svetlana Kuznetsova [8] |
Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước thi đấu | Điểm bảo vệ | Điểm thắng | Điểm sau thi đấu | Lý do rút lui |
---|---|---|---|---|---|---|
2 | Serena Williams | 6.110 | 1.300 | 0 | 4.810 | Có thai[4] |
32 | Laura Siegemund | 1.510 | 10 | 0 | 1.500 | Đứt dây chằng đầu gối[5] |
Thực đơn
Giải_quần_vợt_Pháp_Mở_rộng_2017 Thống kê theo ngàyLiên quan
Giải Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2018 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức Giải bóng rổ Nhà nghề Mỹ Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020 Giải vô địch bóng đá thế giới Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Giải_quần_vợt_Pháp_Mở_rộng_2017 http://www.itftennis.com/about/grand-slam%C2%AE/ro... http://www.rolandgarros.com/en_FR/content/rg_spiri... http://www.rolandgarros.com/en_FR/index.html http://www.rolandgarros.com/en_FR/scores/schedule/... http://www.focus.de/sport/tennis/tennis-kurz-vor-f... https://www.nytimes.com/2017/04/19/sports/tennis/s... https://www.bbc.co.uk/sport/tennis/39625360